phích cắm 3 chân hàn quốc C5 Dây nguồn
Chi tiết sản phẩm
Kiểm tra hiệu suất điện
1. Không được có hiện tượng đoản mạch, ngắn mạch và đảo cực trong quá trình kiểm tra tính liên tục
2. Kiểm tra điện áp chịu đựng giữa các cực là 2000V 50Hz/1 giây và không được có sự cố
3. Kiểm tra điện áp chịu được giữa các cực là 4000V 50Hz/1 giây và không được có sự cố
4. Dây lõi cách điện không được hư hỏng do tước vỏ
Giới thiệu thêm về mặt hàng này
1. Áo khoác chất liệu PVC môi trường
Vật liệu cách nhiệt được sử dụng ngoài việc bảo vệ môi trường bằng vật liệu cứng
Dây chất liệu polyvinyl clorua an toàn, chống mài mòn, bền và tránh xung quanh
2. Lõi dây đồng không chứa oxy
Dây dẫn có lõi dây đồng không có oxy, dẫn điện
Tốt, sức đề kháng nhỏ, chống oxy hóa, truyền nhanh và ổn định
3. Ổ cắm đuôi chữ chuẩn
Giao diện đuôi từ phổ quát, sử dụng kết hợp phích cắm bằng đồng nguyên chất bên trong,
Chống cắm, thiết thực và an toàn
4. Cắm ống an toàn
Ống an toàn bảo vệ an toàn điện sinh hoạt
5. Đồng đóng hộp mới
Hiệu quả đảm bảo tiếp xúc tốt với sản phẩm dẫn điện tốt
6. Biểu bì/Cắm/Lõi đồng
Đạt được chất lượng vượt trội
Câu hỏi thường gặp
Bảo hành của bạn là gì?
A5: Tất cả các sản phẩm sẽ được bảo hành 12 tháng
Bạn chấp nhận phương thức thanh toán nào?
T/T (Chuyển khoản ngân hàng), Western Union, Paypal, v.v.
Phạm vi ứng dụng
Hiện tượng khiếm khuyết thường gặp
1. Các thông số của máy kiểm tra có đáp ứng quy định hay không và phương pháp kiểm tra có đúng không
2.Có bất kỳ lỗi nào về điện như ngắt kết nối, đoản mạch, luồn dây sai, v.v.
3. Hiệu suất của người kiểm tra có bình thường hay không và liệu sản phẩm đủ tiêu chuẩn và bị lỗi có thể được đo lường kịp thời hay không
4. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn và sản phẩm bị lỗi có được phân biệt kịp thời hay không
Bỏ sản phẩm lỗi vào hộp nhựa màu đỏ
Bảng tiêu chuẩn độ căng dây và đầu cuối | ||
Máy đo dây | Lực cố định trên KG | Số lượng dây lõi |
32 # | 0,8 | |
30 # | 1.0 | 7/0.1 |
28 # | 1,5 | 7/0.127 |
26 # | 2,5 | 7/0.16 |
24 # | 4.0 | 16/11 |
22 # | 5.0 | 17/0.16 |
20 # | 9,0 | 21/0.178 |
18 # | 13.0 | 34/0.178 |
16 # | 18.0 | 26/0.25 |
14 # | 27,0 | 41/0,25 |
12 # | 35,0 | 65/0,25 |